Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hoàng Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Mỹ, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mỹ, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cư yên - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mỹ, nguyên quán Cư yên - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lâm - Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Mỹ, nguyên quán Phú lâm - Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Trinh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Thế Mỹ, nguyên quán Cát Trinh - Phù Cát - Bình Định, sinh 1958, hi sinh 18/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Sơn - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thu Mỹ, nguyên quán Phú Sơn - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Mỹ, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Mỹ, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị