Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lạc - Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lạc, nguyên quán Tân Lạc - Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Lạc, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Lạc, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN LẠC, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lạc, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hiệp - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Xuân Lạc, nguyên quán Lộc Hiệp - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1945, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Lạc, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 29/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lạc - Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lạc, nguyên quán Tân Lạc - Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Lạc, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An