Nguyên quán Hào Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Viết Dinh, nguyên quán Hào Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mã Viết Huấn, nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Chú - Định Hóa - Thái Nguyên
Liệt sĩ Mai Đức Mạ, nguyên quán Phú Chú - Định Hóa - Thái Nguyên, sinh 1955, hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Mạ, nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mã Lương, nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mã Lương, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Mã, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mã, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chung - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Mạ, nguyên quán Vĩnh Chung - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Mạ, nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1934, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh