Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Anh Loan, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 13 Trần Phú - Kỳ Lừa - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Anh Lợi, nguyên quán 13 Trần Phú - Kỳ Lừa - Lạng Sơn, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đoan - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Anh Minh, nguyên quán Nam Đoan - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 06/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thịnh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Anh Mộc, nguyên quán Phú Thịnh - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Anh Phong, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Anh Quân, nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hoàng Anh Thái, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 10/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Anh Thơ, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen
Liệt sĩ Hoàng Anh Thơ, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen, sinh 1957, hi sinh 4/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh