Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Văn Chất, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Chất, nguyên quán Mã Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Hà - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Minh Chất, nguyên quán Văn Hà - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Huy Chất, nguyên quán Diển Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Chất, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Chất, nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hòa - Quảng Bình hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Chất, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/4/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An