Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đăng Sinh, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh chương - Nghệ An, sinh 8/1945, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán B. Bình - L. Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Kim Sinh, nguyên quán B. Bình - L. Thành - Vĩnh Phú hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Sinh, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Sinh, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Phụ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Sinh, nguyên quán Hương Phụ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sinh, nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Vinh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh, nguyên quán Thiệu Vinh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị