Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Bích, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 19/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Bích, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Bích, nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Thị Bích, nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Đông - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Bích, nguyên quán Bình Đông - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bích, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hồng Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Bích, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lâm - tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Bích Châu, nguyên quán Phú Lâm - tân Châu - An Giang hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai