Nguyên quán Hoàng Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán Hoàng Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán Hoàng Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Giao - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Diệu, nguyên quán Hoằng Giao - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán Chương dương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Phúc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Xuân Diệu, nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Phúc - Thanh Hóa hi sinh 11/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Diệu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Diệu Hạnh, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Diệu Huế, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị