Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán 107 - B1 - Thành Công - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Thuận Tường, nguyên quán 107 - B1 - Thành Công - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 14/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán khu phố 4 - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán khu phố 4 - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đào Ngang - Hà Văn - Cao Bằng
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán Đào Ngang - Hà Văn - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Thuận, nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Thuận, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1961, hi sinh 31 - 05 - 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thuận, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 29/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh