Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Thái, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải NInh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Thám, nguyên quán Hải NInh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Thắng, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Thắng, nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Cao Văn Thắng, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Thanh, nguyên quán Trung Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Thanh, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 29/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Thành, nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị