Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Chữ, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Chữ, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Chử, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chu, nguyên quán Tiến Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chu, nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Chu, nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Chú, nguyên quán Hà Nội hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Huế - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Văn Chủ, nguyên quán Tân Huế - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 13/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Chủ, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chứ, nguyên quán Tiến Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 26/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị