Nguyên quán Thị Xã Hoà Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Chu Quốc Tuấn, nguyên quán Thị Xã Hoà Bình - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Quốc Ý, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Quý Lương, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Quyết TuÝ, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Sỹ Đối, nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Bài - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Tấn Đạt, nguyên quán Thạnh Bài - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 16 - 8 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Thanh Bình, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thanh Dư, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố An Lại - Nguyễn Huệ - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Chu Thanh Kỳ, nguyên quán Phố An Lại - Nguyễn Huệ - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1945, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh