Nguyên quán Diển An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Diển An - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Phú - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Lâm Phú - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 20 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phi Mơ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ninh Văn Tình, nguyên quán Phi Mơ - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phát xuyên - Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Phát xuyên - Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Nho Quang - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Tình, nguyên quán Văn Phú - Nho Quang - Hà Nam Ninh hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoàng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nông Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Hoàng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Liên minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân tình, nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 28/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tình, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Bá Tình, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị