Nguyên quán Yên Mô - - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Quân, nguyên quán Yên Mô - - Ninh Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Đức Quý, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Sáng, nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Duy Tài, nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Đạo - Hưng Yên
Liệt sĩ Đàm Văn Tài, nguyên quán Lạc Đạo - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Thạch, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Đức Thắng, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 72 Đại Cồ Việt - khối 14 - khu Hai Bà - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Văn Thắng, nguyên quán 72 Đại Cồ Việt - khối 14 - khu Hai Bà - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Đàm Thị Thảo, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Khắc Thêm, nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị