Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thành - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Phan Duy Phương, nguyên quán An Thành - Tri Tôn - An Giang hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Phương, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Thị Phương, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1949, hi sinh 18/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Phương, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhan huệ - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Văn Phương, nguyên quán Nhan huệ - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Phan Xuân Phương, nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Đình Phương, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Phương, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị