Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tâm - Xã Đồng Tâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Quang Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Kiến Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuỵ Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thuỵ Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 6/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội