Nguyên quán Tân Phú - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Công Phúc, nguyên quán Tân Phú - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Công Quảng, nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 17 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mà Hòn - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Công Sáng, nguyên quán Mà Hòn - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Công Tần, nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Công Thận, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 20 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Công Uẩn, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 206 Phan Đình Phùng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hà Công Việt, nguyên quán 206 Phan Đình Phùng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đ. Khái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Đắc Hữu, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Bình, nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An