Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tính, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tính, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tính, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An đức - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tính, nguyên quán An đức - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tính, nguyên quán Kim Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 1/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tính, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn C Tính, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Nội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyên Công Tính, nguyên quán Trực Nội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị