Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Bàn - Lộc Ninh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn Phùn, nguyên quán Quảng Bàn - Lộc Ninh - Cao Bằng hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Lương - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Phụng, nguyên quán Phúc Lương - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 08/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Phượng, nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Văn Quân, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Quân, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Hồi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh