Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh An - Xã Tịnh An - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán 5/3 - Đông Nam - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hứa Khánh, nguyên quán 5/3 - Đông Nam - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 28/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hứa, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 11/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hứa, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An