Nguyên quán Tân Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Định, nguyên quán Tân Sơn - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đỏ, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Dôi, nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đới, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 20/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dõng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 9/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đồng, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dư, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 9/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dụ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 19/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dục, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị