Nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Phú Khánh hi sinh 1/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cống Vị - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Cống Vị - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chu Thân - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Chu Thân - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Trình - Phú Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộc, nguyên quán Bá Trình - Phú Cát - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 19 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị