Nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Thắng, nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1951, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Ninh - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hồ Viết Thắng, nguyên quán Nam Ninh - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Côi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Viết Thắng, nguyên quán Minh Côi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thắng, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 02/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thắng, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thạnh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hùynh Văn Thắng, nguyên quán Ninh Thạnh - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Minh Thắng, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Trì - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ La Văn Thắng, nguyên quán Việt Trì - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 01/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lại Văn Thắng, nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh