Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thìn, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thìn, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thìn, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thìn, nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Chung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Thìn, nguyên quán Hương Chung - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thìn, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thìn, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 01/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thìn, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thìn, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thìn Dương, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị