Nguyên quán An lãng - Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Khánh, nguyên quán An lãng - Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An lãng - Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Khánh, nguyên quán An lãng - Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc dân - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khầu, nguyên quán Quốc dân - Quảng Hoà - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 17/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Khê, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Khê (Khuê), nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Khen, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 6/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Chung - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khèo, nguyên quán Yên Chung - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Miếu - Thành Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Khi, nguyên quán Võ Miếu - Thành Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 12/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Khì, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 6/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khiêm, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh