Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Hồng Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thị Hồng Vân, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lưu Thị Liễu, nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1948, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯU THỊ MỘT, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thị Nhâm, nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Thị Phượng, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Thị Sáu, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 26 - 8 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Thị Tích, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Thị Tuân, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 20 - 7 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị