Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hạnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hạnh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Văn Hạnh, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Hạnh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hạnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 28/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hạnh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị