Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Mai, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Mảnh, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1945, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Mảnh, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1945, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch.T.Tây - Q.Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Thị Năm, nguyên quán Thạch.T.Tây - Q.Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh, sinh 1951, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nga, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 9/19/M, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nga, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH THỊ NGHÊ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Thị Ngô, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nguyệt, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị