Nguyên quán Mỹ An Hưng - Lấp Vò - Sa Đéch
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ Hà, nguyên quán Mỹ An Hưng - Lấp Vò - Sa Đéch, sinh 1943, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lệ, nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Sơn - TX Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lệ, nguyên quán Thanh Sơn - TX Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lệ, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Lệ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Lệ, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lệ Kiên, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Ngọc Lệ, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doản Lệ, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị