Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lâm Văn Hưởng, nguyên quán Mộc Hóa - Long An, sinh 1938, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lâm Văn Kết, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Khả, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Khút, nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triệu - Phú Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Kiệt, nguyên quán Nam Triệu - Phú Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Kinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Lai, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Lam, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lâm Văn lấm, nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 27/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang