Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Hảo, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Doãn Hiền, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Hồ, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hân A - Vân Yên
Liệt sĩ Doãn Văn Hoà, nguyên quán Hân A - Vân Yên, sinh 1955, hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Doãn Hợi, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Doãn Hồng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Huệ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Doãn Hùng, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Hùng, nguyên quán Thuỷ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị