Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Nho Đinh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Nho Đô, nguyên quán Phú Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Nho Dũng, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Nho Hải, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Hoa (khối 74) - Kỳ Anh (Đống Đa) - Hà Tĩnh (HN)
Liệt sĩ Đinh Nho Hiền, nguyên quán Kỳ Hoa (khối 74) - Kỳ Anh (Đống Đa) - Hà Tĩnh (HN), sinh 1954, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam xuân - Quảng nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ung Nho Liễu, nguyên quán Tam xuân - Quảng nam - Đà Nẵng hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lợi - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Nho Long, nguyên quán Thanh Lợi - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Lạc Sơn - Hòa Bình hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Nho, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị