Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chi, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hai - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Chi, nguyên quán Cát Hai - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 29/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đơn Châu - Trà Cú - Cửu Long
Liệt sĩ Hứa Chi Tiết, nguyên quán Đơn Châu - Trà Cú - Cửu Long hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Văn Chi, nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 15/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Chi, nguyên quán Phú Hoà - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 26 - 01 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lương Đức Chi, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 12/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Việt Chi, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Chi, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Đức Chi, nguyên quán Thái Đô - Thái Minh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị