Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Minh Bạo, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ba - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Bình, nguyên quán Quỳnh Ba - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Cai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu 1 - Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Minh Cải, nguyên quán Khu 1 - Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ MINH CẢNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Minh Cầu, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 28 - 12 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Chân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Chấn, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Chánh, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 24/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ MINH CHÁNH, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà