Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Huỳnh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 8/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Ngọc Ích, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Kếp, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Khán, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Khiêm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 13/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Khoa, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị