Nguyên quán Văn Bản - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Văn Bản - Yên Bái, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Thi, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lô Đình Thi, nguyên quán Yên Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Thi, nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đức Thi, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 13/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Thi, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 20/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Văn Thi, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Vũ Thi, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Anh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Tiến Thi, nguyên quán Anh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Thi, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị