Nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lê, nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 07/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Cẩm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lê, nguyên quán Liên Cẩm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lê, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lê, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 6/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lê, nguyên quán Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lê, nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Tân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lê, nguyên quán Tiến Tân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lê, nguyên quán Long An, sinh 1924, hi sinh 07/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỵ Dương - Thị xã Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lê, nguyên quán Vỵ Dương - Thị xã Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị