Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hà, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 21/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hách, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lương - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hai, nguyên quán Triệu Lương - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hai, nguyên quán Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xã Hợp - Quảng Hợp - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Xã Hợp - Quảng Hợp - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P.Trần Phú - TX Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán P.Trần Phú - TX Quảng Ngãi - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương