Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lân, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán M.T.H - Sơn La - Lai Châu
Liệt sĩ Lê Quang Lân, nguyên quán M.T.H - Sơn La - Lai Châu, sinh 1943, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Lập, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Lê, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 23/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Lê, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lễ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 10/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 221 Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Quang Lể, nguyên quán Ngõ 221 Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 10. Việt Thắng - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Lệ, nguyên quán Xóm 10. Việt Thắng - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Liên, nguyên quán Yên Hồng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Linh, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 14/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh