Nguyên quán Thanh Huyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Thanh Huyền - Dầu Tiếng, sinh 1915, hi sinh 12/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Lãng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Phú Lãng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 19 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 20/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sanh, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Châu - Tân Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sanh, nguyên quán Phùng Châu - Tân Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 28/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh