Nguyên quán 44 Lê Hồng Phong - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Lương Thế Sỹ, nguyên quán 44 Lê Hồng Phong - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thế Thanh, nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 15/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Thế Vinh, nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 24/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Thế, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Thế (Đào) Bào, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Thế Giáp, nguyên quán Giao Phong - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lữu Thế Thắm, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Thế Vương, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định