Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Sinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Sớ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Song, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Sương, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Sửu, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Tác, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 11/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Tại, nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thị Tâm, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị