Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Bộ, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Bông, nguyên quán Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hoa - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Bổng, nguyên quán Xuân Hoa - Bảo Yên - Yên Bái hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Sơn - Bá Tước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Bót, nguyên quán Thành Sơn - Bá Tước - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An ấp - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Búa, nguyên quán An ấp - Phù Dực - Thái Bình hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dan Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Cầm, nguyên quán Dan Công - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Minh - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Cẩm, nguyên quán Lương Minh - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lương Văn Cầu, nguyên quán Tân Lập - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Chai, nguyên quán Ngọc Phương - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 10/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh