Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lờ Minh Cỳc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lờ Kim Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 11/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Lờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Chính - Phường Liêm Chính - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Bá Thực, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hồng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thực, nguyên quán Minh Hồng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nghĩa - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thực, nguyên quán An Nghĩa - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 14/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Lại - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Viết Thực, nguyên quán Vũ Lại - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 27/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Thực, nguyên quán Nghĩa Trung - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quốc Thực, nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh