Nguyên quán Thuân Châu - Sơn La
Liệt sĩ La Văn Táo, nguyên quán Thuân Châu - Sơn La, sinh 1956, hi sinh 24/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ La Văn Tẻo, nguyên quán Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ La Văn Thạch, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Trì - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ La Văn Thắng, nguyên quán Việt Trì - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi La Thánh, nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ La Xuân Thảo, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ La Văn Theo, nguyên quán Long Hưng - Phú Châu - An Giang hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tắc Dân - Minh Hải
Liệt sĩ La Minh Thiện, nguyên quán Tắc Dân - Minh Hải hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Văn Thiết, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 27/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Đức Thỉnh, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị