Nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Mai Đình Hợp, nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Hợp, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Mai Văn Hợp, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hợp, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 03/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn D. Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợp, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợp, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị