Nguyên quán Lệ Xá - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Dậu, nguyên quán Lệ Xá - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Thọ xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dậu, nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm đông - Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tiến Dậu, nguyên quán Xóm đông - Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng lái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dậu, nguyên quán Quảng lái - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Dậu, nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dậu, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị