Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Minh - Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 28/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huy Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Cao Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Huy Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Phương Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tân - Xã Đồng Tân - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội