Nguyên quán Phạm Mệnh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Núi, nguyên quán Phạm Mệnh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ba - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Nuôi, nguyên quán An Ba - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Ơi, nguyên quán Nghi Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 30 tổ 13 Q.Trung - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn ơn, nguyên quán Số 30 tổ 13 Q.Trung - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ VĂN PHÁN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ VĂN PHÁN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Thái Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 9/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phi, nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị