Nguyên quán Thường Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hảo, nguyên quán Thường Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Hạt, nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 07/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hẹ, nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hết, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 10/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hùng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Hiền, nguyên quán Thái Hùng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ VĂN HIỀN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ VĂN HIỀN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Văn Hiền, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 16/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán C.Phong - Q. Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Văn Hiền, nguyên quán C.Phong - Q. Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị